“不”/bù/ thường phủ định hành vi động tác hoặc ý nguyện của hiện tại hoặc tương lai.Tạm dịch “sẽ không”. Ví dụ :
– 明 天 我 不 上 班
míng tiān wǒ bù shàng bān
ngày mai tôi sẽ không đi làm
– 今 年 我 不 去 北 京
jīn nián wǒ bù qù běi jīng
Nam nay tôi sẽ không đi Bắc kinh
“没 (有)”/méi (yǒu)/ phủ định sự phát sinh hoặc hoàn thành của hành vi động tác , thường là phủ định việc trong quá khứ. Tạm dịch “đã không”. Ví dụ :
– 去 年 没 有 下 雨 .
qù nián méi yǒu xià yǔ
Năm rồi đã không mưa
– 我 没 有 给 他 打 电 话 .
wǒ méi yǒu gěi tā dǎ diàn huà
Tôi đã không gọi điện thoại cho anh ấy.