1) Kết cấu giới từ “跟…”/gēn/ biểu thị cùng nhau , thường kết hợp với đại từ hoặc danh từ chỉ người, phía sau có thể thêm “一 起”/yī qǐ/.Tạm dịch “跟” là “với”, còn “一 起” tạm dịch là “cùng”. Ví dụ :
– 我 跟 你 一 起 去
wǒ gēn nǐ yī qǐ qù.
Tôi với bạn cùng đi
Có một số động từ không mang tân ngữ như 见 面/jiàn miàn/ gặp mặt, 结 婚/jié hūn/ kết hôn , “跟 + tân ngữ ” nhất định phải đặt trước động từ. Ví dụ :
– 明 天 我 跟 他 见 面
míng tiān wǒ gēn tā jiàn miàn .
Ngày mai tôi với anh ấy gặp mặt
không nói:
我 见 面 他
wǒ jiàn miàn tā
Phó từ phủ định “不”/bù/, ” 没 有 “/méi yǒu/ thường đặt trước “跟”. Ví dụ :
– 我 不 跟 他 一 起 去
/wǒ bù gēn tā yī qǐ qù./.
tôi không với anh ấy cùng đi
2) Tân ngữ của giới từ “从”/cóng/ thường là từ biểu thị địa điểm hoặc thời gian. Một danh từ hoặc đại từ không biểu thị địa điểm thì đằng sau nó bắt buộc phải thêm ” 这 儿 “/zhè ér/, ” 那 儿 ” /nà ér/(chỗ)…mới có thể làm tân ngữ của “从” . “从” tạm dịch là “từ ” . Ví dụ :
– 我 们 从 西 边 走
wǒ men cóng xī biān zǒu.
Chúng tôi đi từ phía tây
– 明 天 我 从 他 那 儿 出 发
míng tiān wǒ cóng tā nà ér chū fā .
Ngày mai tôi từ chỗ anh ấy xuất phát
không nói:
明 天 我 从 他 出 发
míng tiān wǒ cóng tā chū fā
3) Kết cấu giới từ “离”/lí/ biểu thị khoảng cách không gian hoặc thời gian , tân ngữ của nó có thể là danh từ biểu thị nơi chốn hoặc danh từ biểu thị thời gian, cũng có thể là kết cấu động tân. “离” tạm dịch là ” cách “. Ví dụ :
– 那 儿 离 北 京 很 近
nà ér lí běi jīng hěn jìn . .
Chỗ đó cách Bắc kinh rất gần.
– 现 在 离 上 课 还 有 两 分 钟
xiàn zài lí shàng kè hái yǒu liǎng fēn zhōng .
Bây giờ cách lên lớp vẫn còn 2 phút.
4 ) Kết cấu giới từ “给…”/gěi/ giới thiệu đối tượng tiếp nhận sự vật .Tạm dịch là “cho” . Ví dụ :
– 我 给 他 们 介 绍 情 况
wǒ gěi tā men jiè shào qíng kuàng .
Tôi giới thiệu tình hình cho bọn họ
– 我 没 有 给 他 打 电 话
wǒ méi yǒu gěi tā dǎ diàn huà . .
Tôi không có gọi điện thoại cho anh ấy
5 ) Kết cấu giới từ “对…”/duì/ chỉ đối tượng hoặc mục tiêu của động tác. Tạm dịch là ” với “, ” đối với “. Ví dụ :
– 他 对 我 说 , 他 想 换 工 作
tā duì wǒ shuō , tā xiǎng huàn gōng zuò
Anh ấy nói với tôi, anh ấy muốn đổi công việc
– 这 本 书 对 我 有 帮 助
zhè běn shū duì wǒ yǒu bāng zhù
Quyển sách này với tôi có sự hỗ trợ