anh ấy đã làm việc 8 tiếng đồng hồ
他
工
作
了
八
个
小
时
chúng tôi ngồi máy bay đã ngồi 10 tiếng đồng hồ
我
们
坐
飞
机
坐
了
十
个
小
时
tôi đã viết 40 phút chữ hán
我
写
了
四
十
分
钟
汉
字
tôi đã đợi cô ấy 15 phút
我
等
了
她
十
五
分
钟
Thượng hải cách Bắc kinh có 1500 km
上
海
离
北
京
有
一
千
五
百
公
里
ông cụ này bao nhiêu tuổi?
这
位
老
大
爷
有
多
大
年
纪
?