Trên sân vận động của trường
学
校
的
运
动
场
上
mỗi ngày đều có rất nhiều người
每
天
都
有
很
多
人
một số người đánh cầu
有
的
人
打
球
một số người chạy bộ
有
的
人
跑
步
một số người tập thái cực quyền
有
的
人
打
太
极
拳
Những người tập Thái Cực Quyền
打
太
极
拳
的
人
đều tập rất chăm chỉ
都
打
得
很
认
真
Một số người tập rất tốt
有
的
人
打
得
很
好
Một số người tập không tốt lắm
有
的
人
打
得
不
太
好
Các bạn nam thích đá túc cầu
男
同
学
们
爱
踢
足
球
Mặc dù họ đá không tốt
虽
然
他
们
踢
得
不
太
好
Nhưng họ chơi rất hạnh phúc
但
是
他
们
玩
的
很
高
兴
Tôi không thích đá túc cầu
我
不
爱
踢
足
球
tôi thích chơi bóng rổ
我
爱
打
篮
球
mỗi buổi chiều trên sân thể thao có rất nhiều người chơi bóng rổ
每
天
下
午
运
动
场
上
都
有
很
多
人
打
篮
球
những người này tôi đều không biết
这
些
人
我
都
不
认
识
không biết không sao
不
认
识
没
关
系
Mọi người đều có thể tham gia
大
家
都
可
以
参
加
Tôi thường với những người khác chơi bóng rổ
我
常
常
跟
别
人
一
起
打
篮
球