Có một số động từ có thể lặp lại, mang thêm nghĩa là “thử”, “một chút”
Động từ 1 âm tiết thì theo cấu trúc AA hoặc A一A
我 可 以 看 看 吗 ? / 我 可 以 看 一 看 吗 ?
wǒ kě yǐ kàn kàn ma ?/ wǒ kě yǐ kàn yī kàn ma ?
Tôi có thể xem một chút(xem thử) không?
Động từ 2 âm tiết thì theo cấu trúc ABAB
请 你 给 我 们 介 绍 介 绍
qǐng nǐ gěi wǒ men jiè shào jiè shào
Xin bạn giới thiệu một chút cho chút tôi
Nếu có 了/le/ thì 了/le/ đặt giữa hai động từ
我 想 了 想
wǒ xiǎng le xiǎng
Tôi đã nghĩ một hồi