Trương Hải ở trong trường đại học làm giáo viên
张
海
在
大
学
里
当
老
师
Anh ấy thích du lịch
他
喜
欢
旅
行
Mỗi năm nghỉ hè, nghỉ đông anh ấy đều sẽ đi du lịch
每
年
暑
假
,
寒
假
他
都
要
去
旅
行
Anh ấy đã từng đi Bắc kinh
他
去
过
北
京
cũng đã từng đi qua thành thị và nông thôn của các nơi cả nước
也
去
过
全
国
各
地
的
城
市
和
农
村
rất nhiều người chưa từng đi Tây tạng
很
多
人
没
有
去
过
西
藏
nhưng mà anh ấy đã đi qua 2 lần rồi
可
是
他
已
经
去
过
两
次
了
Anh ấy đối với Tây tạng rất có hứng thú
他
对
西
藏
很
有
兴
趣
Anh ấy dự định sau này vẫn sẽ đi nữa
他
打
算
以
后
还
要
去
Anh ấy muốn viết một quyển sách về Tây tạng
他
想
写
一
本
西
藏
的
书
Anh ấy thường xuyên bản thân một mình đi đến các nơi
他
经
常
自
己
一
个
人
到
各
地
去
dụ lịch như thế này rất khổ cực
这
样
的
旅
行
很
辛
苦
có lúc cũng có nguy hiểm
有
时
候
也
有
危
险
nhưng mà mỗi một lần anh ấy đều có thể an toàn mà trở về
可
是
每
一
次
他
都
能
安
全
地
回
来
Anh ấy đã từng chụp qua rất nhiều tấm hình
他
曾
经
照
过
很
多
照
片
儿
Anh ấy chụp rất tốt
他
照
得
很
好
ở trên báo đã từng có tấm hình của anh ấy chụp
报
纸
上
有
过
他
照
的
照
片
儿
lúc không du lịch, anh ấy đối với làm cơm rất có hứng thú
不
旅
行
的
时
候
,
他
对
做
饭
很
有
兴
趣
Anh ấy đã từng ở trường học đầu bếp học tập qua một tháng
他
曾
经
在
厨
师
学
校
学
习
过
一
个
月
món ăn các nơi anh ấy đều biết làm
各
地
的
菜
他
都
会
做
Anh ấy nói kỳ thực làm cơm không khó, rất đơn giản
他
说
其
实
做
饭
不
难
很
简
单
Tôi làm được, bạn cũng làm được
我
行
你
也
行