có một lần tôi ra phố mua đồ
有
一
次
我
上
街
买
东
西
lúc về nhà ngồi xe taxi
回
家
的
时
候
坐
出
租
车
xe chạy rất nhanh, một lát liền đã đến nhà
车
开
得
很
快,
一
会
儿
就
到
家
了
tôi trả rồi tiền, liền xuống xe
我
付
了
钱,
就
下
车
了
xe taxi chạy đi rồi, lúc này tôi mới nhớ ra
出
租
车
开
走
了,
这
时
候
我
才
想
起
来
túi đồ của tôi vẫn ở trên xe taxi
我
的
包
还
在
出
租
车
上
ở trong túi đồ có ví tiền, có chìa khóa, còn có giấy tờ chứng nhận
包
里
有
钱
包,
有
钥
匙,
还
有
证
件
không có chìa khóa như thế nào vào cửa nhà ?
没
有
钥
匙
怎
么
进
家
门
?
đã không có giấy chứng nhận cũng sẽ có phiền hà
没
有
了
证
件
也
会
有
麻
烦
tôi vô cùng lo lắng
我
非
常
着
急
tôi muốn tìm chiếc xe taxi này
我
想
找
这
辆
出
租
车
nhưng tôi không có nhớ rõ số của xe taxi
可
是
我
没
有
记
住
出
租
车
的
号
码
thật hỏng bét
真
糟
糕
một ngày này, tôi thất vọng lắm rồi, tâm trạng vô cùng xấu
这
一
天,
我
失
望
极
了,
心
情
非
常
坏
ngồi xe taxi thật không tốt
坐
出
租
车
真
不
好
ngày thứ hai buổi sáng có người đến tìm tôi
第
二
天
早
上
有
人
来
找
我
tôi vội vã đi mở cửa
我
赶
紧
去
开
门
không ngờ người tìm tôi là tài xế xe taxi của ngày hôm qua
没
想
到
找
我
的
人
是
昨
天
的
出
租
车
司
机
ở trong tay anh ấy có một cái túi đồ, đó chính là túi đồ của tôi
他
手
里
有
一
个
包,
那
正
是
我
的
包
tôi rất may mắn, tôi đã gặp người tốt
我
很
幸
运,
我
遇
到
了
好
人
tôi biết không phải mỗi một tài xế đều có thể như thế này
我
知
道
不
是
每
一
个
司
机
都
能
这
样