Trương Hải năm nay đại học năm thứ 4
张
海
今
年
大
学
四
年
级
sắp tốt nghiệp rồi
快
要
毕
业
了
có một ngày lớp bọn họ không ít bạn học không có đến lên lớp
有
一
天
他
们
班
不
少
同
学
没
有
来
上
课
Trương Hải cảm thấy rất kỳ lạ
张
海
觉
得
很
奇
怪
bọn họ tại sao không đến lên lớp?
他
们
为
什
么
不
来
上
课
?
có một bạn học nói với anh ấy
有
一
个
同
学
告
诉
他
những bạn học này đi tìm công việc rồi
这
些
同
学
去
找
工
作
了
bởi vì năm tới sắp tốt nghiệp rồi
因
为
明
年
就
要
毕
业
了
nên vào trước khi tốt nghiệp tìm xong công việc
应
该
在
毕
业
以
前
找
好
工
作
Trương Hải hỏi bạn học đó tại sao không đi tìm công việc
张
海
问
那
个
同
学
为
什
么
不
去
找
工
作
bạn học đó nói anh ấy chuẩn bị tiếp tục học tập thi nghiên cứu sinh
那
个
同
学
说
他
准
备
继
续
学
习
考
研
究
生
anh ấy hỏi Trương Hải phải hay không dự định đi học nghiên cứu sinh
他
问
张
海
是
不
是
打
算
读
研
究
生
Trương Hải không muốn tiếp tục học tập nữa
张
海
不
想
继
续
学
习
了
anh ấy muốn tìm công việc
他
想
找
工
作
bạn học đó nói tấc cả bạn học đều đi tìm công việc rồi
那
个
同
学
说
所
有
的
同
学
都
去
找
工
作
了
bạn không tìm thì không kịp rồi
你
不
找
就
来
不
及
了
Trương Hải cũng bắt đầu lo lắng rồi
张
海
也
开
始
着
急
了
anh ấy quyết định tuần sau bắt đầu đi tìm công việc rồi
他
决
定
下
个
星
期
开
始
去
找
工
作