Trương Văn ở một ngân hàng làm việc
张
文
在
一
家
银
行
工
作
thường ngày anh ấy làm việc rất bận
平
时
他
工
作
很
忙
mỗi ngày phải làm việc 10 tiếng
每
天
要
工
作
十
个
小
时
có lúc một tuần phải làm việc 6 ngày
有
时
候
一
个
星
期
要
工
作
六
天
làm việc thời gian dài như thế anh ấy cảm thấy rất mệt
工
作
那
么
长
时
间
他
觉
得
很
累
hôm nay trước khi xuống ca, giám đốc nói với anh ấy
今
天
下
班
以
前
经
理
告
诉
他
bắt đầu từ ngày mai anh ấy có thể nghỉ ngơi một tuần
从
明
天
开
始
他
可
以
休
息
一
个
星
期
Trương Văn nghe xong vô cùng vui sướng
张
文
听
了
非
常
高
兴
anh ấy chuẩn bị đi Tây An du lịch
他
准
备
去
西
安
旅
行
Tây An cách nhà anh ấy có hơn 2500 km
西
安
离
他
家
有
两
千
五
百
多
公
里
đường xa như vậy
路
这
么
远
ngồi xe lửa cần khoảng 30 tiếng
坐
火
车
大
概
要
三
十
个
小
时
ngồi máy bay chỉ cần 3 tiếng là đủ rồi
坐
飞
机
只
要
三
个
小
时
就
够
了
anh ấy muốn ngồi máy bay đi, ở Tây An chơi 5 ngày
他
想
坐
飞
机
去,
在
西
安
玩
儿
五
天
sau khi về nhà vẫn còn một ngày, có thể ngủ một ngày
回
家
以
后
还
有
一
天,
可
以
睡
一
天
觉