Lý đông sinh buổi sáng rất sớm liền phải đi làm
李
东
生
早
上
很
早
就
要
去
上
班
buổi tối rất trễ mới về nhà
晚
上
很
晚
才
回
家
cho nên anh ấy không có thời gian dọn dẹp phòng
所
以
他
没
有
时
间
打
扫
房
间
thường ngày phòng của anh ấy khá dơ
平
时
他
的
房
间
比
较
脏
thứ bảy anh ấy không cần đi làm
星
期
六
他
不
用
上
班
nhưng mà bạn gái của anh ấy sẽ đến gặp anh ấy
但
是
他
的
女
朋
友
要
来
看
他
cho nên sau khi ăn xong cơm sáng
所
以
吃
完
早
饭
以
后
anh ấy liền bắt đầu dọn dẹp phòng
他
就
开
始
打
扫
房
间
dọn dẹp xong phòng
打
扫
完
房
间
anh ấy nghe thấy có người gõ cửa
他
听
见
有
人
敲
门
anh ấy biết bạn gái đến rồi
他
知
道
女
朋
友
来
了
liền vội vàng ra mở cửa
就
急
忙
去
开
门
nhìn thấy phòng dọn dẹp rất sạch sẽ
看
见
屋
子
打
扫
得
很
干
净
bạn gái anh ấy cười
他
女
朋
友
笑
了
Lý đông sinh hỏi cô ấy
李
东
生
问
她
em xem chỗ nào chưa dọn dẹp sạch sẽ
你
看
哪
儿
没
有
打
扫
干
净
cô ấy nói nền nhà quét sạch rồi
她
说
地
扫
干
净
了
bàn lau sạch rồi
桌
子
擦
干
净
了
nhưng mà giày của anh chưa để đúng chỗ
但
是
你
的
鞋
子
没
有
放
好